diff --git a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties index 09ab6cbb4cb..06cb4bef79d 100644 --- a/core/assets/bundles/bundle_vi.properties +++ b/core/assets/bundles/bundle_vi.properties @@ -144,7 +144,7 @@ mod.enabled = [lightgray]Đã bật mod.disabled = [red]Đã tắt mod.multiplayer.compatible = [gray]Tương thích với chế độ nhiều người chơi mod.disable = Tắt -mod.version = Version: +mod.version = Phiên bản: mod.content = Nội dung: mod.delete.error = Không thể xóa mod. Tệp có thể đang được sử dụng. @@ -301,7 +301,7 @@ disconnect.error = Lỗi kết nối. disconnect.closed = Kết nối đã bị đóng. disconnect.timeout = Hết thời gian chờ. disconnect.data = Không tải được dữ liệu thế giới! -disconnect.snapshottimeout = Timed out while receiving UDP snapshots.\nThis may be caused by an unstable network or connection. +disconnect.snapshottimeout = Đã hết thời gian trong khi nhận ảnh chụp nhanh UDP.\nĐiều này xảy ra do mạng hoặc kết nối không ổn định. cantconnect = Không thể tham gia trò chơi ([accent]{0}[]). connecting = [accent]Đang kết nối... reconnecting = [accent]Đang kết nối lại... @@ -735,7 +735,7 @@ bannedunits.whitelist = Chỉ dùng các đơn vị bị cấm bannedblocks.whitelist = Chỉ dùng các khối bị cấm addall = Thêm tất cả launch.from = Đang phóng từ: [accent]{0} -launch.capacity = Sức chứa vật phẩm khi phóng: [accent]{0} +launch.capacity = Trữ lượng vật phẩm khi phóng: [accent]{0} launch.destination = Đích đến: {0} configure.invalid = Số lượng phải là số trong khoảng 0 đến {0}. add = Thêm... @@ -751,7 +751,7 @@ error.mapnotfound = Không tìm thấy tệp bản đồ! error.io = Lỗi mạng đầu vào/ra. error.any = Lỗi mạng không xác định. error.bloom = Không khởi tạo được hiệu ứng phát sáng.\nThiết bị của bạn có thể không hỗ trợ. -error.moddex = Mindustry không thể nạp bản mod này.\nThiết bị của bạn đang chặn nhập mod Java do thay đổi gần đây trong Android.\nKhông có giải pháp tạm thời nào cho vấn đề này. +error.moddex = Mindustry không thể nạp bản mod này.\nThiết bị của bạn đang chặn nhập mod Java do thay đổi gần đây trong Android.\nVấn đề này không thể sửa được. Không có giải pháp tạm thời nào cho vấn đề này. weather.rain.name = Mưa weather.snowing.name = Tuyết @@ -776,7 +776,7 @@ sectors.stored = Lưu trữ: sectors.resume = Tiếp tục sectors.launch = Phóng sectors.select = Chọn -sectors.launchselect = Select Launch Destination +sectors.launchselect = Chọn đích phóng sectors.nonelaunch = [lightgray]không có (mặt trời) sectors.rename = Đổi tên khu vực sectors.enemybase = [scarlet]Căn cứ địch @@ -1091,7 +1091,7 @@ ability.stat.buildtime = thời gian xây [stat]{0} giây[lightgray] bar.onlycoredeposit = Chỉ được phép đưa vào lõi bar.drilltierreq = Cần máy khoan tốt hơn -bar.nobatterypower = Insufficieny Battery Power +bar.nobatterypower = Thiếu năng lượng pin bar.noresources = Thiếu tài nguyên bar.corereq = Yêu cầu lõi cơ bản bar.corefloor = Yêu cầu ô nền lõi @@ -1100,7 +1100,7 @@ bar.drillspeed = Tốc độ khoan: {0}/giây bar.pumpspeed = Tốc độ bơm: {0}/giây bar.efficiency = Hiệu suất: {0}% bar.boost = Tăng tốc: +{0}% -bar.powerbuffer = Battery Power: {0}/{1} +bar.powerbuffer = Năng lượng pin: {0}/{1} bar.powerbalance = Năng lượng: {0}/giây bar.powerstored = Lưu trữ: {0}/{1} bar.poweramount = Năng lượng: {0} @@ -1143,8 +1143,8 @@ bullet.healamount = [stat]{0}[lightgray] sửa chữa trực tiếp bullet.multiplier = [stat]{0}[lightgray] đạn/vật phẩm bullet.reload = [stat]{0}%[lightgray] tốc độ bắn bullet.range = [stat]{0}[lightgray] ô phạm vi -bullet.notargetsmissiles = [stat] ignores buildings -bullet.notargetsbuildings = [stat] ignores missiles +bullet.notargetsmissiles = [stat] phớt lờ tên lửa +bullet.notargetsbuildings = [stat] phớt lờ công trình unit.blocks = khối unit.blockssquared = khối² @@ -1845,7 +1845,7 @@ block.electric-heater.name = Máy nhiệt từ điện block.slag-heater.name = Máy nhiệt từ xỉ block.phase-heater.name = Máy nhiệt từ lượng tử block.heat-redirector.name = Khối điều hướng nhiệt -block.small-heat-redirector.name = Small Heat Redirector +block.small-heat-redirector.name = Khối điều hướng nhiệt nhỏ block.heat-router.name = Khối phân phát nhiệt block.slag-incinerator.name = Lò xỉ huỷ vật phẩm block.carbide-crucible.name = Máy nấu Carbide @@ -1893,9 +1893,9 @@ block.chemical-combustion-chamber.name = Bể điện hoá block.pyrolysis-generator.name = Máy phát điện nhiệt phân block.vent-condenser.name = Máy ngưng tụ hơi nước block.cliff-crusher.name = Máy nghiền vách đá -block.large-cliff-crusher.name = Advanced Cliff Crusher +block.large-cliff-crusher.name = Máy nghiền vách đá cao cấp block.plasma-bore.name = Khoan plasma -block.large-plasma-bore.name = Khoan plasma lớn +block.large-plasma-bore.name = Khoan plasma cao cấp block.impact-drill.name = Máy khoan động lực block.eruption-drill.name = Máy khoan siêu động lực block.core-bastion.name = Lõi: Pháo đài @@ -2245,7 +2245,7 @@ block.repair-turret.description = Sửa chữa những đơn vị bị hư hỏn block.core-bastion.description = Trung tâm của căn cứ. Bọc giáp. Một khi bị phá hủy, khu vực sẽ mất. block.core-citadel.description = Trung tâm của căn cứ. Bọc giáp tốt hơn. Lưu trữ nhiều vật phẩm hơn lõi Pháo đài. block.core-acropolis.description = Trung tâm của căn cứ. Được bọc giáp rất tốt. Lưu trữ nhiều vật phẩm hơn lõi Thủ Phủ. -block.breach.description = Bắn đạn beryl hoặc tungsten xuyên thấu vào kẻ địch. +block.breach.description = Bắn các loại đạn xuyên thấu vào kẻ địch. block.diffuse.description = Bắn một loạt đạn mảnh theo hình nón. Đẩy kẻ địch về phía sau. block.sublimate.description = Thổi tia lửa mạnh liên tục vào kẻ địch. Xuyên giáp. block.titan.description = Bắn đạn pháo nổ khổng lồ vào các mục tiêu trên mặt đất. Yêu cầu hy-đrô lỏng. @@ -2261,7 +2261,7 @@ block.electric-heater.description = Làm nóng công trình. Yêu cầu một l block.slag-heater.description = Làm nóng công trinh. Yêu cầu xỉ. block.phase-heater.description = Làm nóng công trình. Yêu cầu sợi lượng tử. block.heat-redirector.description = Chuyển lượng nhiệt nhận được sang các khối khác. -block.small-heat-redirector.description = Redirects accumulated heat to other blocks. +block.small-heat-redirector.description = Chuyển lượng nhiệt nhận được sang các khối khác. block.heat-router.description = Phân phát nhiệt nhận được sang ba hướng đầu ra. block.electrolyzer.description = Chuyển đổi nước thành hy-đrô lỏng và khí ô-zôn. Các khí xuất hai hướng đối nhau, được đánh dấu bằng các màu tương ứng. block.atmospheric-concentrator.description = Cô đặc ni-tơ từ khí quyển. Yêu cầu nhiệt. @@ -2274,7 +2274,7 @@ block.vent-condenser.description = Ngưng tụ khí từ lỗ hơi nước để block.plasma-bore.description = Khi được đặt đối diện với một bức tường quặng, sản xuất vô hạn vật phẩm. Yêu cầu một lượng điện nhỏ.\nTùy chọn sử dụng hy-đrô lỏng để tăng hiệu suất. block.large-plasma-bore.description = Một máy khoan plasma lớn hơn. Có thể khoan tungsten và thori. Yêu cầu hy-đrô lỏng và điện.\nTùy chọn sử dụng ni-tơ lỏng để tăng hiệu suất. block.cliff-crusher.description = Nghiền vách đá, xuất ra cát vô hạn. Yêu cầu năng lượng. Hiệu quả thay đổi dựa theo loại vách đá. -block.large-cliff-crusher.description = Crushes walls, outputting sand indefinitely. Requires power and ozone. Efficiency varies based on type of wall. Optionally consumes tungsten to increase efficiency. +block.large-cliff-crusher.description = Nghiền vách đá, xuất ra cát vô hạn. Yêu cầu năng lượng và ôzôn. Hiệu quả thay đổi dựa theo loại vách đá. Tùy chọn tiêu thụ tungsten để gia tăng hiệu suất. block.impact-drill.description = Khi được đặt lên một loại quặng, sản xuất vô hạn vật phẩm. Yêu cầu điện và nước. block.eruption-drill.description = Phiên bản cải tiến của máy khoan động lực. Có thể khoan thori. Yêu cầu hy-đrô lỏng. block.reinforced-conduit.description = Di chuyển chất lỏng về phía trước. Không nhận đầu vào nếu không phải ống dẫn từ các bên.