Skip to content
New issue

Have a question about this project? Sign up for a free GitHub account to open an issue and contact its maintainers and the community.

By clicking “Sign up for GitHub”, you agree to our terms of service and privacy statement. We’ll occasionally send you account related emails.

Already on GitHub? Sign in to your account

Update Vietnamese translation #10405

Open
wants to merge 8 commits into
base: master
Choose a base branch
from
Open
Changes from all commits
Commits
File filter

Filter by extension

Filter by extension

Conversations
Failed to load comments.
Loading
Jump to
Jump to file
Failed to load files.
Loading
Diff view
Diff view
30 changes: 15 additions & 15 deletions core/assets/bundles/bundle_vi.properties
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -144,7 +144,7 @@ mod.enabled = [lightgray]Đã bật
mod.disabled = [red]Đã tắt
mod.multiplayer.compatible = [gray]Tương thích với chế độ nhiều người chơi
mod.disable = Tắt
mod.version = Version:
mod.version = Phiên bản:
mod.content = Nội dung:
mod.delete.error = Không thể xóa mod. Tệp có thể đang được sử dụng.

Expand Down Expand Up @@ -301,7 +301,7 @@ disconnect.error = Lỗi kết nối.
disconnect.closed = Kết nối đã bị đóng.
disconnect.timeout = Hết thời gian chờ.
disconnect.data = Không tải được dữ liệu thế giới!
disconnect.snapshottimeout = Timed out while receiving UDP snapshots.\nThis may be caused by an unstable network or connection.
disconnect.snapshottimeout = Đã hết thời gian trong khi nhận ảnh chụp nhanh UDP.\nĐiều này xảy ra do mạng hoặc kết nối không ổn định.
cantconnect = Không thể tham gia trò chơi ([accent]{0}[]).
connecting = [accent]Đang kết nối...
reconnecting = [accent]Đang kết nối lại...
Expand Down Expand Up @@ -735,7 +735,7 @@ bannedunits.whitelist = Chỉ dùng các đơn vị bị cấm
bannedblocks.whitelist = Chỉ dùng các khối bị cấm
addall = Thêm tất cả
launch.from = Đang phóng từ: [accent]{0}
launch.capacity = Sức chứa vật phẩm khi phóng: [accent]{0}
launch.capacity = Trữ lượng vật phẩm khi phóng: [accent]{0}
launch.destination = Đích đến: {0}
configure.invalid = Số lượng phải là số trong khoảng 0 đến {0}.
add = Thêm...
Expand All @@ -751,7 +751,7 @@ error.mapnotfound = Không tìm thấy tệp bản đồ!
error.io = Lỗi mạng đầu vào/ra.
error.any = Lỗi mạng không xác định.
error.bloom = Không khởi tạo được hiệu ứng phát sáng.\nThiết bị của bạn có thể không hỗ trợ.
error.moddex = Mindustry không thể nạp bản mod này.\nThiết bị của bạn đang chặn nhập mod Java do thay đổi gần đây trong Android.\nKhông có giải pháp tạm thời nào cho vấn đề này.
error.moddex = Mindustry không thể nạp bản mod này.\nThiết bị của bạn đang chặn nhập mod Java do thay đổi gần đây trong Android.\nVấn đề này không thể sửa được. Không có giải pháp tạm thời nào cho vấn đề này.

weather.rain.name = Mưa
weather.snowing.name = Tuyết
Expand All @@ -776,7 +776,7 @@ sectors.stored = Lưu trữ:
sectors.resume = Tiếp tục
sectors.launch = Phóng
sectors.select = Chọn
sectors.launchselect = Select Launch Destination
sectors.launchselect = Chọn đích phóng
sectors.nonelaunch = [lightgray]không có (mặt trời)
sectors.rename = Đổi tên khu vực
sectors.enemybase = [scarlet]Căn cứ địch
Expand Down Expand Up @@ -1091,7 +1091,7 @@ ability.stat.buildtime = thời gian xây [stat]{0} giây[lightgray]

bar.onlycoredeposit = Chỉ được phép đưa vào lõi
bar.drilltierreq = Cần máy khoan tốt hơn
bar.nobatterypower = Insufficieny Battery Power
bar.nobatterypower = Thiếu năng lượng pin
bar.noresources = Thiếu tài nguyên
bar.corereq = Yêu cầu lõi cơ bản
bar.corefloor = Yêu cầu ô nền lõi
Expand All @@ -1100,7 +1100,7 @@ bar.drillspeed = Tốc độ khoan: {0}/giây
bar.pumpspeed = Tốc độ bơm: {0}/giây
bar.efficiency = Hiệu suất: {0}%
bar.boost = Tăng tốc: +{0}%
bar.powerbuffer = Battery Power: {0}/{1}
bar.powerbuffer = Năng lượng pin: {0}/{1}
bar.powerbalance = Năng lượng: {0}/giây
bar.powerstored = Lưu trữ: {0}/{1}
bar.poweramount = Năng lượng: {0}
Expand Down Expand Up @@ -1143,8 +1143,8 @@ bullet.healamount = [stat]{0}[lightgray] sửa chữa trực tiếp
bullet.multiplier = [stat]{0}[lightgray] đạn/vật phẩm
bullet.reload = [stat]{0}%[lightgray] tốc độ bắn
bullet.range = [stat]{0}[lightgray] ô phạm vi
bullet.notargetsmissiles = [stat] ignores buildings
bullet.notargetsbuildings = [stat] ignores missiles
bullet.notargetsmissiles = [stat] phớt lờ tên lửa
bullet.notargetsbuildings = [stat] phớt lờ công trình

unit.blocks = khối
unit.blockssquared = khối²
Expand Down Expand Up @@ -1845,7 +1845,7 @@ block.electric-heater.name = Máy nhiệt từ điện
block.slag-heater.name = Máy nhiệt từ xỉ
block.phase-heater.name = Máy nhiệt từ lượng tử
block.heat-redirector.name = Khối điều hướng nhiệt
block.small-heat-redirector.name = Small Heat Redirector
block.small-heat-redirector.name = Khối điều hướng nhiệt nhỏ
block.heat-router.name = Khối phân phát nhiệt
block.slag-incinerator.name = Lò xỉ huỷ vật phẩm
block.carbide-crucible.name = Máy nấu Carbide
Expand Down Expand Up @@ -1893,9 +1893,9 @@ block.chemical-combustion-chamber.name = Bể điện hoá
block.pyrolysis-generator.name = Máy phát điện nhiệt phân
block.vent-condenser.name = Máy ngưng tụ hơi nước
block.cliff-crusher.name = Máy nghiền vách đá
block.large-cliff-crusher.name = Advanced Cliff Crusher
block.large-cliff-crusher.name = Máy nghiền vách đá cao cấp
block.plasma-bore.name = Khoan plasma
block.large-plasma-bore.name = Khoan plasma lớn
block.large-plasma-bore.name = Khoan plasma cao cấp
block.impact-drill.name = Máy khoan động lực
block.eruption-drill.name = Máy khoan siêu động lực
block.core-bastion.name = Lõi: Pháo đài
Expand Down Expand Up @@ -2245,7 +2245,7 @@ block.repair-turret.description = Sửa chữa những đơn vị bị hư hỏn
block.core-bastion.description = Trung tâm của căn cứ. Bọc giáp. Một khi bị phá hủy, khu vực sẽ mất.
block.core-citadel.description = Trung tâm của căn cứ. Bọc giáp tốt hơn. Lưu trữ nhiều vật phẩm hơn lõi Pháo đài.
block.core-acropolis.description = Trung tâm của căn cứ. Được bọc giáp rất tốt. Lưu trữ nhiều vật phẩm hơn lõi Thủ Phủ.
block.breach.description = Bắn đạn beryl hoặc tungsten xuyên thấu vào kẻ địch.
block.breach.description = Bắn các loại đạn xuyên thấu vào kẻ địch.
block.diffuse.description = Bắn một loạt đạn mảnh theo hình nón. Đẩy kẻ địch về phía sau.
block.sublimate.description = Thổi tia lửa mạnh liên tục vào kẻ địch. Xuyên giáp.
block.titan.description = Bắn đạn pháo nổ khổng lồ vào các mục tiêu trên mặt đất. Yêu cầu hy-đrô lỏng.
Expand All @@ -2261,7 +2261,7 @@ block.electric-heater.description = Làm nóng công trình. Yêu cầu một l
block.slag-heater.description = Làm nóng công trinh. Yêu cầu xỉ.
block.phase-heater.description = Làm nóng công trình. Yêu cầu sợi lượng tử.
block.heat-redirector.description = Chuyển lượng nhiệt nhận được sang các khối khác.
block.small-heat-redirector.description = Redirects accumulated heat to other blocks.
block.small-heat-redirector.description = Chuyển lượng nhiệt nhận được sang các khối khác.
block.heat-router.description = Phân phát nhiệt nhận được sang ba hướng đầu ra.
block.electrolyzer.description = Chuyển đổi nước thành hy-đrô lỏng và khí ô-zôn. Các khí xuất hai hướng đối nhau, được đánh dấu bằng các màu tương ứng.
block.atmospheric-concentrator.description = Cô đặc ni-tơ từ khí quyển. Yêu cầu nhiệt.
Expand All @@ -2274,7 +2274,7 @@ block.vent-condenser.description = Ngưng tụ khí từ lỗ hơi nước để
block.plasma-bore.description = Khi được đặt đối diện với một bức tường quặng, sản xuất vô hạn vật phẩm. Yêu cầu một lượng điện nhỏ.\nTùy chọn sử dụng hy-đrô lỏng để tăng hiệu suất.
block.large-plasma-bore.description = Một máy khoan plasma lớn hơn. Có thể khoan tungsten và thori. Yêu cầu hy-đrô lỏng và điện.\nTùy chọn sử dụng ni-tơ lỏng để tăng hiệu suất.
block.cliff-crusher.description = Nghiền vách đá, xuất ra cát vô hạn. Yêu cầu năng lượng. Hiệu quả thay đổi dựa theo loại vách đá.
block.large-cliff-crusher.description = Crushes walls, outputting sand indefinitely. Requires power and ozone. Efficiency varies based on type of wall. Optionally consumes tungsten to increase efficiency.
block.large-cliff-crusher.description = Nghiền vách đá, xuất ra cát vô hạn. Yêu cầu năng lượng và ôzôn. Hiệu quả thay đổi dựa theo loại vách đá. Tùy chọn tiêu thụ tungsten để gia tăng hiệu suất.
block.impact-drill.description = Khi được đặt lên một loại quặng, sản xuất vô hạn vật phẩm. Yêu cầu điện và nước.
block.eruption-drill.description = Phiên bản cải tiến của máy khoan động lực. Có thể khoan thori. Yêu cầu hy-đrô lỏng.
block.reinforced-conduit.description = Di chuyển chất lỏng về phía trước. Không nhận đầu vào nếu không phải ống dẫn từ các bên.
Expand Down
Loading